Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số phân theo loại hố xí sử dụng chính, dân tộc thời điểm 1/10/2019

10:01 AM 02/10/2023 Lượt xem: 43 In bài viết
      Đơn vị tính: %
STT Dân tộc Tự hoại/bán tự hoại Khác
   Tổng số  59,6 32,1
1 Tày  72,5 25,3
2 Thái 56,1 40,8
3 Hoa 96,6 3,1
4 Khơ me 77,3 21,3
5 Mường 67,8 31,5
6 Nùng 59,5 36,3
7 Mông 25,9 44,2
8 Dao 53,5 35,3
9 Gia Rai 31,7 44,7
10 Ngái 78,7 20,6
11 Ê Đê 47,8 41,9
12 Ba Na 23,4 42,1
13 Xơ Đăng 28,3 60,4
14 Sán Chay 60,0 37,1
15 Cơ Ho 53,6 33,3
16 Chăm 80,3 3,0
17 Sán Dìu 73,6 26,0
18 Hrê 39,2 41,8
19 Mnông 43,3 33,7
20 Raglay 32,8 19,3
21 Xtiêng 41,4 47,9
22 Bru Vân Kiều 18,3 42,1
23 Thổ 40,6 57,6
24 Giáy 76,7 18,2
25 Cơ Tu 50,6 33,6
26 Gié Triêng 50,8 46,4
27 Mạ 60,2 26,5
28 Khơ Mú 17,2 49,8
29 Co 28,8 12,5
30 Tà Ôi 42,7 49,7
31 Chơ Ro 91,7 6,6
32 Kháng 23,6 68,7
33 Xinh Mun 10,9 81,5
34 Hà Nhì 49,3 20,6
35 Chu Ru 53,1 43,4
36 Lào 57,2 35,1
37 La Chí 46,5 39,8
38 La Ha 30,9 66,6
39 Phù Lá 66,5 28,1
40 La Hủ 25,4 32,9
41 Lự 79,6 6,0
42 Lô Lô 30,8 40,8
43 Chứt 11,8 72,7
44 Mảng 14,5 29,6
45 Pà Thẻn 71,2 22,2
46 Cơ Lao 47,0 47,5
47 Cống 52,5 30,0
48 Bố Y 77,6 18,3
49 Si La 32,8 9,7
50 Pu Péo 62,2 33,7
51 Brâu 58,1 37,8
52 Ơ Đu 24,0 75,0
53 Rơ Măm 16,8 73,9